-
+ Thành phần định lượng:
Chất hữu cơ: 16%;
Đạm tổng số (Nts): 2%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh):6%;
pHH2O: 5,8;
Độ ẩm: 25%.
+ Hướng dẫn sử dụng:
Dùng để bón rễ cho cây trồng:
1.Rau: 600 – 1.000 kg/ha/vụ, dùng để bón lót và bón thúc.
2.Cây lương thực: 800 kg/ha/vụ, bón lót 30% trước khi cấy (gieo, trồng), 30% trước khi cấy (gieo, trồng), 30% khoảng 20 ngày sau khi cấy(gieo, trồng), 40% khi lúa trỗ bông (hình thành củ, bắp).
3.Cây ăn quả: 1.200 kg/ha/năm, bón lót 20% khi vườn cây thu hoạch xong, 40% vào tháng 3, 40% vào tháng 6.
4.Cây công nghiệp: 1.200 kg/ha/năm, bón lần đầu 20% vào tháng 9, 40% vào tháng 3, 40% vào tháng 7 năm sau.
+ Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất
+ Thành phần định lượng:
Chất hữu cơ: 16%;
Đạm tổng số (Nts): 2%;
Lân hữu hiệu (P2O5hh): 2%;
Kali hữu hiệu (K2Ohh):6%;
pHH2O: 5,8;
Độ ẩm: 25%.
+ Hướng dẫn sử dụng:
Dùng để bón rễ cho cây trồng:
1.Rau: 600 – 1.000 kg/ha/vụ, dùng để bón lót và bón thúc.
2.Cây lương thực: 800 kg/ha/vụ, bón lót 30% trước khi cấy (gieo, trồng), 30% trước khi cấy (gieo, trồng), 30% khoảng 20 ngày sau khi cấy(gieo, trồng), 40% khi lúa trỗ bông (hình thành củ, bắp).
3.Cây ăn quả: 1.200 kg/ha/năm, bón lót 20% khi vườn cây thu hoạch xong, 40% vào tháng 3, 40% vào tháng 6.
4.Cây công nghiệp: 1.200 kg/ha/năm, bón lần đầu 20% vào tháng 9, 40% vào tháng 3, 40% vào tháng 7 năm sau.
+ Hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất